C Danh sách câu thần chú trong Harry Potter

Calvorio (Lời nguyền rụng tóc)

Phát âm: cal-VORE-ee-oh (cao-VÔ-ri-ô).Mô tả: Khiến tóc đối phương rụng xuống.

Cantis (Bùa hát)

Phát âm: CAN-tiss (CAN-tịtx).Mô tả: Khiến cho một đối tượng bất kỳ hát.

Carpe Retractum (Bùa Chiếm đoạt và Lôi kéo)

Phát âm: CAR-pay ruh-TRACK-tum (CO-pay rờ-TRÁC-tum).Mô tả: Tạo ra một sợi dây ánh sáng có hai kiểu dùng: kéo vật về phía người dùng (Chiếm đoạt) hoặc kéo người dùng đến vị trí của vật (Lôi kéo).

Cascading Jinx (Bùa chồng chất)

Mô tả: Dùng để đánh bại nhiều kẻ thù cùng lúc.

Caterwauling Charm (Bùa mèo ngao)

Mô tả: Gây ra tiếng la hét inh ỏi khi có người xâm nhập vào vùng bị ếm bùa, khá giống với bùa báo động (Intruder Charm). Được Tử Thần Thực Tử ếm lên làng Hogsmeade vào giờ giới nghiêm để bắt kẻ phá luật.

Cauldron to Sieve (Bùa Biến vạc thành sàng lọc)

Mô tả: Như tên.

Cauldron to Badger (Vạc thành lửng)

Mô tả: Biến vạc thành con lửng.

Capacious Extremis (Bùa cơi nới)

Phát âm: Ca-PAY-shus ex-TREEM-usMô tả: Nới rộng sức chứa của đồ vật mà không làm thay đổi diện mạo hay cân nặng. Bị kiểm soát gắt gao vì bùa này có nguy cơ bị lạm dụng trái phép.

Cave Inimicum (Bùa đuổi)

Phát âm: CAH-vay uh-NIM-ih-kuhmMô tả: Bảo vệ một nơi khép kín khỏi kẻ thù. Kẻ thù sẽ không thấy, nghe hay ngửi được đối tượng được ểm bùa. Ngoài ra bùa còn có thể thông báo khi có người đến gần, khá giống với tác dụng của phép Intruder Charm.

Cheering Charm (Bùa hưng phấn)

Mô tả: Làm người bị ếm trở nên vui vẻ và thỏa mãn. Nếu ếm không cẩn thận, sẽ khiến người bị ếm cười liên tục không kiểm soát được. Một phần của kì thi O.W.Ls.

Christmas Decorations Conjuring Spell (Bùa tạo đồ trang trí Giáng Sinh)

Mô tả: Tạo ra các đồ vật trang trí Giáng Sinh từ đầu đũa.

Circumrota (Bùa xoay)

Phát âm: SIR-cum-roh-tuhMô tả: Xoay một vật về hướng người sử dụng.

Cistem Aperio (Bùa mở khóa level 3)

Phát âm: SIS-tem uh-PE-ree-oh (XÍT-từm ờ-PE-ri-ô).Mô tả: Dùng để mở các loại hộp, rương, thùng chứa.

Colloportus (Bùa khóa)

Phát âm: cul-loh-POR-tus (co-lo-PO-tậtx).Mô tả: Khóa cửa, ngăn chặn bị mở bởi các phương thức Muggle. Cách giải bùa là dùng Alohomora.

Colloshoo (Bùa dính cứng)

Phát âm: cul-loh-SHOE (co-lo-su).Mô tả: Dính giày đối tượng xuống nền nhà.

Colovaria (Bùa đổi màu)

Phát âm: co-loh-VA-riah (co-lo-VA-ri-a).Mô tả: Thay đổi màu của một vật. Được sử dụng làm bài kiểm tra O.W.Ls vào năm thứ 5.

Confringo (Lời nguyền phát nổ level 3)

Phát âm: kon-FRING-goh (cần-PHỜ-RING-gô).Mô tả: Làm nổ đối tượng bị ếm. Peter Pettigrew từng dùng để nổ cả một con đường hòng thoát thân và đổ tội cho Sirius Black. Khác với Expulso, Confringo tạo ra lửa nổ.

Confundus (Bùa lú)

Phát âm: con-FUN-do (cần-PHÂN-đồ).Mô tả: Khiến đối phương trở nên lú lẫn, không thể kiểm soát hành động trong thoáng chốc. Có một bản nâng cấp là Confundus Duo.

Conjunctivitis Curse (Lời nguyền viêm kết mạc)

Mô tả: Khiến mắt đối phương đau kinh khủng và buộc phải nhắm mắt lại.

Cornflake Skin Spell (Bùa da vảy bắp)

Mô tả: Làm da đối phương nổi lên một lớp vảy như vảy bắp.

Cracker Jinx (Bùa vỡ)

Mô tả: Dùng để tổn thương đối thủ bằng một vụ nổ.

Cribbling Spell (Bùa quay cóp)

Mô tả: Khiến người sử dụng có thể quay cóp trong khi thi. Bùa này dễ dàng bị vô hiệu hóa bởi bùa chống quay cóp.

Crinus Muto (Bùa đổi kiểu)

Phát âm: CRY-nus MUH-toh (CỜ-RAI-nấtx MU-tồ).Mô tả: Bùa này giúp người sử dụng đổi màu hoặc kiểu tóc. Áp dụng với mọi loại tóc (ví dụ như lông mày, râu,...).

Crucio (Lời nguyền tra tấn)

Phát âm: KROO-shea-oh (CỜ-RÚC-si-ô).Mô tả: Gây cho đối phương một cơn đau đớn khủng khiếp nhất, một trong ba Lời nguyền không thể tha thứ. Lời nguyền sẽ không có tác dụng nếu như người sử dụng nó là một người thuần khiết hoặc giận dữ - cần phải khao khát khiến đối phương đau đớn mới có thể sử dụng được. Cũng như Avada Kedavra, bạn sẽ bị ra đảo nếu dùng lời nguyền này.